1 |
kia Từ đặt sau danh từ chỉ sự vật ở nơi xa mình, ở ngoài mình, trái với này và đây. | : ''Cái nhà '''kia'''.'' | : ''Anh '''kia'''.'' | Từ chỉ việc gì chưa làm đến, chưa nói đến. | : ''Việc '''kia'''.'' [..]
|
2 |
kiaI. t. 1. Từ đặt sau danh từ chỉ sự vật ở nơi xa mình, ở ngoài mình, trái với này và đây : Cái nhà kia ; Anh kia. 2. Từ chỉ việc gì chưa làm đến, chưa nói đến : Việc kia. 3. Từ chỉ thời gian đã qua, và [..]
|
3 |
kiaI. t. 1. Từ đặt sau danh từ chỉ sự vật ở nơi xa mình, ở ngoài mình, trái với này và đây : Cái nhà kia ; Anh kia. 2. Từ chỉ việc gì chưa làm đến, chưa nói đến : Việc kia. 3. Từ chỉ thời gian đã qua, và cách ngày hay năm mình đang sống một ngày hay một năm : Hôm kia ; Năm kia. 4. Từ đặt sau ngày chỉ cái ngày còn cách hôm nay một ngày trong tương lai [..]
|
4 |
kialà một công ty sản xuất ô tô của Hàn Quốc, có trụ sở chính đặt tại động Yangjae, khu Seocho, Seoul, công ty mẹ là tập đoàn Hyundai (Hiện Đại).Cái tên "Khởi Á" có nghĩa là châu Á trỗi dậy. Kia có nhiều mẫu xe khác nhau đáp ứng thị hiếu của tất cả khách hàng, giá cả hợp lý.
|
5 |
kiatừ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, hiện tượng ở xa vị trí của người nói, nhưng trong phạm vi có thể nhìn thấy cụ thể ngoài kia nắng rất đẹp đây l&agra [..]
|
6 |
kia [[}|}|yes||}|no|†|†}}}}]]
|
7 |
kiaKIA có thể là:
|
8 |
kia
|
9 |
kia
|
<< thực hành | thực dân >> |