1 |
khổ saidt (H. sai: sai bảo) Công việc cực nhọc quá sức mà các phạm nhân trong chế độ thuộc địa phải làm: Những tội nhân bị kết án từ 5 năm đến 10 năm khổ sai (Ng-hồng). [..]
|
2 |
khổ saidt (H. sai: sai bảo) Công việc cực nhọc quá sức mà các phạm nhân trong chế độ thuộc địa phải làm: Những tội nhân bị kết án từ 5 năm đến 10 năm khổ sai (Ng-hồng).
|
3 |
khổ sai Công việc cực nhọc quá sức mà các phạm nhân trong chế độ thuộc địa phải làm. | : ''Những tội nhân bị kết án từ 5 năm đến 10 năm '''khổ sai'''.'' (Nguyên Hồng) [..]
|
4 |
khổ sai(Từ cũ) bị bắt buộc làm những việc hết sức nặng nhọc (một hình thức trừng phạt đối với các phạm nhân thời trước) tù khổ sai bị kết án mười năm khổ sai Đồng ngh [..]
|
5 |
khổ saikammakāraṇā (nữ)
|
<< tiêu điểm | tiên đề >> |