1 |
tiên đế Từ mà người sau tôn xưng vua đời trước cùng một triều đại.
|
2 |
tiên đếCg. Tiên quân, tiên vương. Từ mà người sau tôn xưng vua đời trước cùng một triều đại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiên đế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiên đế": . Tiên An Tiên [..]
|
3 |
tiên đếCg. Tiên quân, tiên vương. Từ mà người sau tôn xưng vua đời trước cùng một triều đại.
|
4 |
tiên đế(Từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính vua đời trước thuộc cùng một triều đại. Đồng nghĩa: tiên quân, tiên vương
|
5 |
tiên đếLà cha của Hoàng thượng. Tiên đế đồng nghĩa với Thái thượng hoàng.
|
<< tiêu chuẩn hóa | lụ khụ >> |