Ý nghĩa của từ tiên đế là gì:
tiên đế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiên đế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiên đế mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên đế


Từ mà người sau tôn xưng vua đời trước cùng một triều đại.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên đế


Cg. Tiên quân, tiên vương. Từ mà người sau tôn xưng vua đời trước cùng một triều đại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiên đế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiên đế": . Tiên An Tiên [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên đế


Cg. Tiên quân, tiên vương. Từ mà người sau tôn xưng vua đời trước cùng một triều đại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên đế


(Từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính vua đời trước thuộc cùng một triều đại. Đồng nghĩa: tiên quân, tiên vương
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên đế


Là cha của Hoàng thượng. Tiên đế đồng nghĩa với Thái thượng hoàng.
Tiên đế - 2016-06-05





<< tiêu chuẩn hóa lụ khụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa