Ý nghĩa của từ thuyền thoi là gì:
thuyền thoi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thuyền thoi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuyền thoi mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

thuyền thoi


Không chỉ dài và có hình thon dài. Thuyền thoi đưa người nhanh như con thoi. khác với tuyền tam bản cũng thuôn dài
Vũ Hữu Trác - 2014-12-19

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

thuyền thoi


Thứ thuyền nan mình nhỏ và dài, trông tựa cái thoi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuyền thoi". Những từ có chứa "thuyền thoi" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . th [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thuyền thoi


Thứ thuyền nan mình nhỏ và dài, trông tựa cái thoi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thuyền thoi


Không chỉ dài và có hình thon dài. Thuyền thoi đưa người nhanh như con thoi.
Vũ Hữu Trác - 2014-12-19

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thuyền thoi


Thứ thuyền nan mình nhỏ và dài, trông tựa cái thoi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thuyền thoi


thuyền có mình nhỏ và thon dài, hai đầu nhọn, có hình giống cái thoi.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thuyền nan náo động >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa