Ý nghĩa của từ náo động là gì:
náo động nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ náo động. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa náo động mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

náo động


xôn xao, ồn ào khắp cả lên tiếng nổ làm cả xóm náo động Tôn Ngộ Không náo động thiên cung
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

náo động


Xao xuyến, ồn ào nhộn nhịp. | : ''Mọi người '''náo động''' vì tiếng đại bác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

náo động


Xao xuyến, ồn ào nhộn nhịp: Mọi người náo động vì tiếng đại bác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

náo động


Xao xuyến, ồn ào nhộn nhịp: Mọi người náo động vì tiếng đại bác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "náo động". Những từ phát âm/đánh vần giống như "náo động": . nao núng não nùng nháo nhâng nhố [..]
Nguồn: vdict.com





<< thuyền thoi thuê mướn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa