Ý nghĩa của từ thuê mướn là gì:
thuê mướn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thuê mướn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuê mướn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thuê mướn


Thuê nói chung. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Thuê mướn''' người làm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thuê mướn


Thuê nói chung (cũ): Thuê mướn người làm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuê mướn". Những từ có chứa "thuê mướn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thuê mướn thuê m [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thuê mướn


Thuê nói chung (cũ): Thuê mướn người làm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thuê mướn


thuê người làm (nói khái quát) thuê mướn nhân công
Nguồn: tratu.soha.vn





<< náo động náo nức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa