Ý nghĩa của từ thuyền mành là gì:
thuyền mành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thuyền mành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuyền mành mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thuyền mành


thuyền buồm lớn, dùng để đi lại ở vùng ven biển, có lá buồm trông tựa cái mành).
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thuyền mành


Thuyền buồm Trung Quốc (tiếng Trung: 中国帆船) hay Thuyền mành là một loại thuyền đã có mặt trên đất nước Trung Hoa từ thời kỳ cổ đại và vẫn sử dụng đến ngày nay[cần dẫn nguồn]. Chiếc thuyền đã [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuyền mành


Thứ thuyền lớn, có buồm trông tựa cái mành.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuyền mành


Thứ thuyền lớn, có buồm trông tựa cái mành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuyền mành". Những từ có chứa "thuyền mành" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lái thuyền [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuyền mành


Thứ thuyền lớn, có buồm trông tựa cái mành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nát rượu thuyền nan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa