1 |
nát rượu Nói người hễ say rượu thì hay nói lảm nhảm xằng bậy.
|
2 |
nát rượuNói người hễ say rượu thì hay nói lảm nhảm xằng bậy.
|
3 |
nát rượuNói người hễ say rượu thì hay nói lảm nhảm xằng bậy.
|
4 |
nát rượuRượu nát nói lảm nhảm,thíc làm liều .
|
5 |
nát rượu(Khẩu ngữ) nghiện rượu nặng đến mức luôn ở trạng thái say và nói càn bậy, mất cả nhân cách kẻ nát rượu
|
6 |
nát rượuLà không làm chủ được hành vi
|
<< thuyền bè | thuyền mành >> |