Ý nghĩa của từ thuyên giảm là gì:
thuyên giảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thuyên giảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuyên giảm mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thuyên giảm


Nói bệnh đã bớt, đã đỡ. | : ''Bệnh đã '''thuyên giảm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thuyên giảm


(bệnh) có phần giảm nhẹ bệnh đã thuyên giảm
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuyên giảm


Cg. Thuyên. Nói bệnh đã bớt, đã đỡ: Bệnh đã thuyên giảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuyên giảm". Những từ có chứa "thuyên giảm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuyên giảm


Cg. Thuyên. Nói bệnh đã bớt, đã đỡ: Bệnh đã thuyên giảm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thuyên giảm


Thuyên giảm nghĩa là đã bớt , đã đỡ hơn.
Indonexia - 00:00:00 UTC 12 tháng 5, 2020





<< nâu non nâng giấc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa