1 |
thuyên giảm Nói bệnh đã bớt, đã đỡ. | : ''Bệnh đã '''thuyên giảm'''.''
|
2 |
thuyên giảm(bệnh) có phần giảm nhẹ bệnh đã thuyên giảm
|
3 |
thuyên giảmCg. Thuyên. Nói bệnh đã bớt, đã đỡ: Bệnh đã thuyên giảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuyên giảm". Những từ có chứa "thuyên giảm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
|
4 |
thuyên giảmCg. Thuyên. Nói bệnh đã bớt, đã đỡ: Bệnh đã thuyên giảm.
|
5 |
thuyên giảmThuyên giảm nghĩa là đã bớt , đã đỡ hơn.
|
<< thung thăng | nâng giấc >> |