Ý nghĩa của từ nâng giấc là gì:
nâng giấc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nâng giấc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nâng giấc mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nâng giấc


Chăm nom từng li từng tí người già cả hay người ốm: Mẹ đau, con cái nâng giấc suốt ngày.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nâng giấc". Những từ có chứa "nâng giấc" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâng giấc


chăm nom từng li từng tí người già cả hay người ốm. | : ''Mẹ đau, con cái '''nâng giấc''' suốt ngày.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâng giấc


Chăm nom từng li từng tí người già cả hay người ốm: Mẹ đau, con cái nâng giấc suốt ngày.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâng giấc


(Văn chương) chăm nom, săn sóc từng li từng tí nâng giấc mẹ già "Tôi ở cùng mẹ cùng cha, Mẹ cha nâng giấc như hoa trên cành." [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thuyên giảm thuyết khách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa