Ý nghĩa của từ thung lũng là gì:
thung lũng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thung lũng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thung lũng mình

1

15 Thumbs up   9 Thumbs down

thung lũng


dt. Dải đất trũng xuống và kéo dài, nằm giữa hai sườn núi: thung lũng Điện Biên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

8 Thumbs up   7 Thumbs down

thung lũng


vùng đất trũng thấp giữa hai sườn dốc bản làng nằm lọt trong thung lũng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

10 Thumbs up   10 Thumbs down

thung lũng


Dải đất trũng xuống và kéo dài, nằm giữa hai sườn núi. | : '''''Thung lũng'''.'' | : ''Điện.'' | : ''Biên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   7 Thumbs down

thung lũng


Thung lũng là một vùng đất có địa hình trũng hơn so với những vùng đất xung quanh.
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

8 Thumbs up   9 Thumbs down

thung lũng


dt. Dải đất trũng xuống và kéo dài, nằm giữa hai sườn núi: thung lũng Điện Biên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thung lũng". Những từ có chứa "thung lũng" in its definition in Vietnamese. Vietn [..]
Nguồn: vdict.com





<< thua thiệt thuyết trình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa