1 |
thua thiệtđgt. Bị thiệt thòi mất mát nhiều, do hoàn cảnh nào đó: phải chịu thua thiệt với mọi người chẳng ai muốn thua thiệt cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thua thiệt". Những từ có chứa "thua thiệt" i [..]
|
2 |
thua thiệtđgt. Bị thiệt thòi mất mát nhiều, do hoàn cảnh nào đó: phải chịu thua thiệt với mọi người chẳng ai muốn thua thiệt cả.
|
3 |
thua thiệtbị thiệt thòi, thua kém hay mất mát nhiều (nói khái quát) bị thua thiệt đủ đường yếu thế nên phải chịu thua thiệt
|
4 |
thua thiệt Bị thiệt thòi mất mát nhiều, do hoàn cảnh nào đó. | : ''Phải chịu '''thua thiệt''' với mọi người.'' | : ''Chẳng ai muốn '''thua thiệt''' cả.''
|
<< thu hoạch | thung lũng >> |