Ý nghĩa của từ thua thiệt là gì:
thua thiệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thua thiệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thua thiệt mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

thua thiệt


đgt. Bị thiệt thòi mất mát nhiều, do hoàn cảnh nào đó: phải chịu thua thiệt với mọi người chẳng ai muốn thua thiệt cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thua thiệt". Những từ có chứa "thua thiệt" i [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thua thiệt


đgt. Bị thiệt thòi mất mát nhiều, do hoàn cảnh nào đó: phải chịu thua thiệt với mọi người chẳng ai muốn thua thiệt cả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thua thiệt


bị thiệt thòi, thua kém hay mất mát nhiều (nói khái quát) bị thua thiệt đủ đường yếu thế nên phải chịu thua thiệt
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thua thiệt


Bị thiệt thòi mất mát nhiều, do hoàn cảnh nào đó. | : ''Phải chịu '''thua thiệt''' với mọi người.'' | : ''Chẳng ai muốn '''thua thiệt''' cả.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thu hoạch thung lũng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa