Ý nghĩa của từ thuỗn là gì:
thuỗn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thuỗn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuỗn mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thuỗn


Đờ mặt. | : ''Đuối lý ngồi '''thuỗn''' ra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thuỗn


ph. t. Đờ mặt: Đuối lý ngồi thuỗn ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuỗn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thuỗn": . thu dọn thù ân thù hằn thù oán thủ tín thụ ân thuần thuần thuận t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thuỗn


ph. t. Đờ mặt: Đuối lý ngồi thuỗn ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thuỗn


(vẻ mặt, dáng điệu) ngây ra, đờ ra, bất động mặt ngây thuỗn Đồng nghĩa: đuỗn dài thượt ra, trông không đẹp mắt (thường nói về bộ phận cơ thể) mặt dà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lũ lượt lạc lõng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa