1 |
lạc lõngph. t. 1. Tản mát, tan tác vào chỗ lạ : Quân địch chạy lạc lõng vào rừng. 2. Không ăn khớp với toàn bộ : Bài văn có nhiều ý lạc lõng. 3. Chơ vơ ở một nơi vắng vẻ : Một làng lạc lõng ở núi rừng.
|
2 |
lạc lõngph. t. 1. Tản mát, tan tác vào chỗ lạ : Quân địch chạy lạc lõng vào rừng. 2. Không ăn khớp với toàn bộ : Bài văn có nhiều ý lạc lõng. 3. Chơ vơ ở một nơi vắng vẻ : Một làng lạc lõng ở núi rừng.. Các k [..]
|
3 |
lạc lõng Tản mát, tan tác vào chỗ lạ. | : ''Quân địch chạy '''lạc lõng''' vào rừng.'' | Không ăn khớp với toàn bộ. | : ''Bài văn có nhiều ý '''lạc lõng'''.'' | Chơ vơ ở một nơi vắng vẻ. | : ''Một làng '''lạ [..]
|
<< thuỗn | thoắt >> |