Ý nghĩa của từ lạc lõng là gì:
lạc lõng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ lạc lõng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạc lõng mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

lạc lõng


ph. t. 1. Tản mát, tan tác vào chỗ lạ : Quân địch chạy lạc lõng vào rừng. 2. Không ăn khớp với toàn bộ : Bài văn có nhiều ý lạc lõng. 3. Chơ vơ ở một nơi vắng vẻ : Một làng lạc lõng ở núi rừng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lạc lõng


ph. t. 1. Tản mát, tan tác vào chỗ lạ : Quân địch chạy lạc lõng vào rừng. 2. Không ăn khớp với toàn bộ : Bài văn có nhiều ý lạc lõng. 3. Chơ vơ ở một nơi vắng vẻ : Một làng lạc lõng ở núi rừng.. Các k [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lạc lõng


Tản mát, tan tác vào chỗ lạ. | : ''Quân địch chạy '''lạc lõng''' vào rừng.'' | Không ăn khớp với toàn bộ. | : ''Bài văn có nhiều ý '''lạc lõng'''.'' | Chơ vơ ở một nơi vắng vẻ. | : ''Một làng '''lạ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thuỗn thoắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa