1 |
thoắt(cái gì diễn ra) rất nhanh chóng và đột ngột thoắt cái đã không thấy đâu cả bóng người thoắt ẩn thoắt hiện
|
2 |
thoắt Vụt chốc. | : ''Trượng phu '''thoắt''' đã động lòng bốn phương.''
|
3 |
thoắtph. Vụt chốc: Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thoắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thoắt": . thoát thoạt thoắt thót thọt thốt thốt thớt. Nhữ [..]
|
4 |
thoắtph. Vụt chốc: Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương.
|
<< lạc lõng | lạm >> |