Ý nghĩa của từ thoắt là gì:
thoắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thoắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thoắt mình

1

13 Thumbs up   1 Thumbs down

thoắt


(cái gì diễn ra) rất nhanh chóng và đột ngột thoắt cái đã không thấy đâu cả bóng người thoắt ẩn thoắt hiện
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thoắt


Vụt chốc. | : ''Trượng phu '''thoắt''' đã động lòng bốn phương.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

thoắt


ph. Vụt chốc: Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thoắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thoắt": . thoát thoạt thoắt thót thọt thốt thốt thớt. Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

thoắt


ph. Vụt chốc: Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lạc lõng lạm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa