1 |
lạmph. Lấn quá giới hạn của mình, làm quá quyền hạn của mình: Tiêu lạm; Ăn lạm; Lạm bàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lạm": . lam làm lạm lăm lắm l [..]
|
2 |
lạmph. Lấn quá giới hạn của mình, làm quá quyền hạn của mình: Tiêu lạm; Ăn lạm; Lạm bàn.
|
3 |
lạm Lấn quá giới hạn của mình, làm quá quyền hạn của mình. | : ''Tiêu '''lạm'''.'' | : ''Ăn '''lạm'''.'' | : '''''Lạm''' bàn.''
|
4 |
lạmvượt quá phạm vi, giới hạn được quy định, cho phép tiêu lạm tiền công quỹ Đồng nghĩa: lân, lấn
|
<< thoắt | thong thả >> |