Ý nghĩa của từ lạm là gì:
lạm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lạm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạm


ph. Lấn quá giới hạn của mình, làm quá quyền hạn của mình: Tiêu lạm; Ăn lạm; Lạm bàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lạm": . lam làm lạm lăm lắm l [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạm


ph. Lấn quá giới hạn của mình, làm quá quyền hạn của mình: Tiêu lạm; Ăn lạm; Lạm bàn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lạm


Lấn quá giới hạn của mình, làm quá quyền hạn của mình. | : ''Tiêu '''lạm'''.'' | : ''Ăn '''lạm'''.'' | : '''''Lạm''' bàn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lạm


vượt quá phạm vi, giới hạn được quy định, cho phép tiêu lạm tiền công quỹ Đồng nghĩa: lân, lấn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thoắt thong thả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa