Ý nghĩa của từ lũ lượt là gì:
lũ lượt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lũ lượt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lũ lượt mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

lũ lượt


Từng đàn; từng bọn. | : ''Kéo đi '''lũ lượt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   0 Thumbs down

lũ lượt


ph. Từng đàn; từng bọn: Kéo đi lũ lượt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lũ lượt


ph. Từng đàn; từng bọn: Kéo đi lũ lượt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lũ lượt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lũ lượt": . la liệt là lượt lả lướt lay lắt lây lất leo lét léo lắt lê [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   4 Thumbs down

lũ lượt


thành từng đoàn nối tiếp nhau không ngớt mọi người lũ lượt kéo nhau đi xem hội
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lăn tăn thuỗn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa