Ý nghĩa của từ lăn tăn là gì:
lăn tăn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lăn tăn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lăn tăn mình

1

7 Thumbs up   4 Thumbs down

lăn tăn


nhỏ, đều, có nhiều và chen sát nhau mụn lăn tăn mưa lăn tăn Đồng nghĩa: lăn phăn có nhiều gợn nước nhỏ hay tăm nhỏ nổi lên liên tiếp và chen sát n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   6 Thumbs down

lăn tăn


Lan tan nghia la mat nuoc
Dang rung nhe
T
nhung - 2015-11-06

3

1 Thumbs up   5 Thumbs down

lăn tăn


ph. 1. Nổi lên những mụn nhỏ: Sởi đã bắt đầu mọc lăn tăn ở ngực. 2. Nói mặt nước hơi gợn: Mặt hồ lăn tăn trong gió nhẹ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăn tăn". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

lăn tăn


ph. 1. Nổi lên những mụn nhỏ: Sởi đã bắt đầu mọc lăn tăn ở ngực. 2. Nói mặt nước hơi gợn: Mặt hồ lăn tăn trong gió nhẹ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   8 Thumbs down

lăn tăn


Nổi lên những mụn nhỏ. | : ''Sởi đã bắt đầu mọc '''lăn tăn''' ở ngực.'' | Nói mặt nước hơi gợn. | : ''Mặt hồ '''lăn tăn''' trong gió nhẹ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thân chinh lũ lượt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa