1 |
lăn tănnhỏ, đều, có nhiều và chen sát nhau mụn lăn tăn mưa lăn tăn Đồng nghĩa: lăn phăn có nhiều gợn nước nhỏ hay tăm nhỏ nổi lên liên tiếp và chen sát n [..]
|
2 |
lăn tănLan tan nghia la mat nuoc Dang rung nhe T
|
3 |
lăn tănph. 1. Nổi lên những mụn nhỏ: Sởi đã bắt đầu mọc lăn tăn ở ngực. 2. Nói mặt nước hơi gợn: Mặt hồ lăn tăn trong gió nhẹ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăn tăn". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
4 |
lăn tănph. 1. Nổi lên những mụn nhỏ: Sởi đã bắt đầu mọc lăn tăn ở ngực. 2. Nói mặt nước hơi gợn: Mặt hồ lăn tăn trong gió nhẹ.
|
5 |
lăn tăn Nổi lên những mụn nhỏ. | : ''Sởi đã bắt đầu mọc '''lăn tăn''' ở ngực.'' | Nói mặt nước hơi gợn. | : ''Mặt hồ '''lăn tăn''' trong gió nhẹ.''
|
<< thân chinh | lũ lượt >> |