Ý nghĩa của từ thân chinh là gì:
thân chinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thân chinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thân chinh mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thân chinh


ph. 1. Nói vua tự mình đem quân đi đánh nhau: Vua Quang Trung thân chinh mang quân ra Bắc. 2. Cg. Thân hành. Tự mình, không qua trung gian hay người dưới: Đồng chí bí thư thân chinh đi giải thích chính sách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thân chinh


Nói vua tự mình đem quân đi đánh nhau. | : ''Vua.'' | : ''Quang.'' | : ''Trung '''thân chinh''' mang quân ra.'' | : ''Bắc.'' | Tự mình, không qua trung gian hay người dưới. | : ''Đồng chí bí thư ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thân chinh


(Từ cũ) (vua) tự mình cầm quân ra mặt trận nhà vua thân chinh đi đánh giặc Tính từ (Kiểu cách) (tự mình) trực tiếp đi làm một việc nà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thân chinh


ph. 1. Nói vua tự mình đem quân đi đánh nhau: Vua Quang Trung thân chinh mang quân ra Bắc. 2. Cg. Thân hành. Tự mình, không qua trung gian hay người dưới: Đồng chí bí thư thân chinh đi giải thích chín [..]
Nguồn: vdict.com





<< lông bông lăn tăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa