1 |
thân chinhph. 1. Nói vua tự mình đem quân đi đánh nhau: Vua Quang Trung thân chinh mang quân ra Bắc. 2. Cg. Thân hành. Tự mình, không qua trung gian hay người dưới: Đồng chí bí thư thân chinh đi giải thích chính sách.
|
2 |
thân chinh Nói vua tự mình đem quân đi đánh nhau. | : ''Vua.'' | : ''Quang.'' | : ''Trung '''thân chinh''' mang quân ra.'' | : ''Bắc.'' | Tự mình, không qua trung gian hay người dưới. | : ''Đồng chí bí thư ''' [..]
|
3 |
thân chinh(Từ cũ) (vua) tự mình cầm quân ra mặt trận nhà vua thân chinh đi đánh giặc Tính từ (Kiểu cách) (tự mình) trực tiếp đi làm một việc nà [..]
|
4 |
thân chinhph. 1. Nói vua tự mình đem quân đi đánh nhau: Vua Quang Trung thân chinh mang quân ra Bắc. 2. Cg. Thân hành. Tự mình, không qua trung gian hay người dưới: Đồng chí bí thư thân chinh đi giải thích chín [..]
|
<< lông bông | lăn tăn >> |