Ý nghĩa của từ lông bông là gì:
lông bông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lông bông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lông bông mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lông bông


Lang thang, lúc làm cái này lúc làm cái nọ, không chịu làm ra tiền, không ở chỗ nhất định. | : ''Đi '''lông bông'''.'' | Lung tung, không đứng đắn. | : ''Tính nết '''lông bông'''..'' | : '''''Lông b [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

lông bông


lang thang hết chỗ này đến chỗ kia, nay đây mai đó, không có chủ đích rõ ràng sống lông bông suốt ngày chỉ rong chơi lông [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lông bông


ph. t. 1. Lang thang, không ở chỗ nhất định: Đi lông bông. 2. Lung tung, không đứng đắn: Tính nết lông bông. Lông bông lang bang. Không ở nhất định một nơi; không có căn bản chắc chắn: Đi lông bông la [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lông bông


ph. t. 1. Lang thang, không ở chỗ nhất định: Đi lông bông. 2. Lung tung, không đứng đắn: Tính nết lông bông. Lông bông lang bang. Không ở nhất định một nơi; không có căn bản chắc chắn: Đi lông bông lang bang; Lý lẽ lông bông lang bang.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thông tầm thân chinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa