1 |
thông tầm(thời gian làm việc) liền một mạch thành một buổi, chứ không chia làm hai buổi làm thông tầm
|
2 |
thông tầmph. Nói lao động mỗi ngày liền một buổi: Cơ quan làm thông tầm từ 8 giờ sáng đến 4 giờ 30 chiều giữa có nửa giờ nghỉ.
|
3 |
thông tầm Nói lao động mỗi ngày liền một buổi. | : ''Cơ quan làm '''thông tầm''' từ'' | Giờ sáng đến. | Giờ. | Chiều giữa có nửa giờ nghỉ.
|
4 |
thông tầmph. Nói lao động mỗi ngày liền một buổi: Cơ quan làm thông tầm từ 8 giờ sáng đến 4 giờ 30 chiều giữa có nửa giờ nghỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thông tầm". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
<< thư thư | lông bông >> |