1 |
thuốc thang thuốc để chữa bệnh. | Chữa bệnh. | : '''''Thuốc thang''' suốt một ngày thâu, giấc mê nghe đã rầu rầu vừa tan (Truyện Kiều)''
|
2 |
thuốc thang1. d. Nh. Thuốc men. 2. đg. Chữa bệnh: Thuốc thang suốt một ngày thâu, Giấc mê nghe đã rầu rầu vừa tan (K).
|
3 |
thuốc thangnhư thuốc men (nhưng thường nói về thuốc đông y) chăm lo thuốc thang cho người bệnh Động từ chữa bệnh bằng các loại thuốc (nói khái quát) chạy vạy để thuốc tha [..]
|
4 |
thuốc thang1. d. Nh. Thuốc men. 2. đg. Chữa bệnh: Thuốc thang suốt một ngày thâu, Giấc mê nghe đã rầu rầu vừa tan (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuốc thang". Những từ có chứa "thuốc thang" in its def [..]
|
<< thuốc mỡ | thuở >> |