Ý nghĩa của từ thuốc thang là gì:
thuốc thang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thuốc thang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuốc thang mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thuốc thang


thuốc để chữa bệnh. | Chữa bệnh. | : '''''Thuốc thang''' suốt một ngày thâu, giấc mê nghe đã rầu rầu vừa tan (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thuốc thang


1. d. Nh. Thuốc men. 2. đg. Chữa bệnh: Thuốc thang suốt một ngày thâu, Giấc mê nghe đã rầu rầu vừa tan (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thuốc thang


như thuốc men (nhưng thường nói về thuốc đông y) chăm lo thuốc thang cho người bệnh Động từ chữa bệnh bằng các loại thuốc (nói khái quát) chạy vạy để thuốc tha [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thuốc thang


1. d. Nh. Thuốc men. 2. đg. Chữa bệnh: Thuốc thang suốt một ngày thâu, Giấc mê nghe đã rầu rầu vừa tan (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuốc thang". Những từ có chứa "thuốc thang" in its def [..]
Nguồn: vdict.com





<< thuốc mỡ thuở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa