1 |
thuốc mỡ Hỗn hợp gồm một dược phẩm trộn đều với một chất béo (nhiều khi là va-dơ-lin) dùng để bôi ngoài da. | : '''''Thuốc mỡ''' pê-ni-xi-lin.''
|
2 |
thuốc mỡd. Hỗn hợp gồm một dược phẩm trộn đều với một chất béo (nhiều khi là va-dơ-lin) dùng để bôi ngoài da: Thuốc mỡ pê-ni-xi-lin.
|
3 |
thuốc mỡthuốc ở dạng kem đặc, nhờn, dùng để bôi lên da hay niêm mạc bôi thuốc mỡ
|
4 |
thuốc mỡd. Hỗn hợp gồm một dược phẩm trộn đều với một chất béo (nhiều khi là va-dơ-lin) dùng để bôi ngoài da: Thuốc mỡ pê-ni-xi-lin.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuốc mỡ". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
<< thuế | thuốc thang >> |