1 |
thuế Khoản tiền hay hiện vật mà người dân hoặc các tổ chức kinh doanh, tuỳ theo tài sản, thu nhập, nghề nghiệp, v.v... buộc phải nộp cho nhà nước theo mức quy định. | : ''Nộp '''thuế'''.'' | : '''''Thuế'' [..]
|
2 |
thuếd. Khoản tiền hay hiện vật mà người dân hoặc các tổ chức kinh doanh, tuỳ theo tài sản, thu nhập, nghề nghiệp, v.v. buộc phải nộp cho nhà nước theo mức quy định. Nộp thuế. Thuế nông nghiệp. Thuế sát si [..]
|
3 |
thuếd. Khoản tiền hay hiện vật mà người dân hoặc các tổ chức kinh doanh, tuỳ theo tài sản, thu nhập, nghề nghiệp, v.v. buộc phải nộp cho nhà nước theo mức quy định. Nộp thuế. Thuế nông nghiệp. Thuế sát sinh. Đánh thuế hàng nhập khẩu.
|
4 |
thuếkhoản tiền hay hiện vật mà người dân hoặc các tổ chức kinh doanh có nghĩa vụ phải nộp cho nhà nước theo mức quy định, dựa trên mức giá trị tài sản [..]
|
5 |
thuếThuế là khoản đóng góp bắt buộc của con người (thông qua thể nhân, pháp nhân) cho Chính phủ được nhà nước quy định thông qua hệ thống pháp luật, được thực hiện mà không đề cập đến một lợi ích cụ thể đối với người đóng thuế. Thuế thường được đó [..]
|
6 |
thuếThuế là số tiền thu của các công dân, hoạt động và đồ vật (như giao dịch, tài sản) nhằm huy động tài chính cho chính quyền, nhằm tái phân phối thu nhập, hay nhằm điều tiết các hoạt động kinh tế - xã h [..]
|
<< thuôn | thuốc mỡ >> |