Ý nghĩa của từ thuế đinh là gì:
thuế đinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thuế đinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuế đinh mình

1

9 Thumbs up   0 Thumbs down

thuế đinh


Thuế mà dân đinh phải đóng theo đầu người, dưới chế độ cũ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   2 Thumbs down

thuế đinh


Thuế đinh là tiền thuế mà mổi người đàn ông(dân thương) từ 18 đến 60 tuổi phải nộp hằng năm cho nhà nước thời phong kiến
pham phuong anh - 00:00:00 UTC 6 tháng 1, 2014

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thuế đinh


Cg. Thuế thân. Thuế mà dân đinh phải đóng theo đầu người, dưới chế độ cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuế đinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thuế đinh": . thu hình thù hình thú [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thuế đinh


Cg. Thuế thân. Thuế mà dân đinh phải đóng theo đầu người, dưới chế độ cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thuế đinh


Thuế thân, còn gọi là thuế đinh, thuế đầu người, hay sưu là một trong thứ thuế của chế độ phong kiến và quân chủ. Đây là sắc thuế tiêu biểu trong các sắc thuế khoán. Thuế thân căn cứ vào cư dân địa ph [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   4 Thumbs down

thuế đinh


(Từ cũ) thuế thân đánh vào từng người dân đinh thời phong kiến. Đồng nghĩa: thuế thân
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nung núng nung mủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa