1 |
thuế đinh Thuế mà dân đinh phải đóng theo đầu người, dưới chế độ cũ.
|
2 |
thuế đinhThuế đinh là tiền thuế mà mổi người đàn ông(dân thương) từ 18 đến 60 tuổi phải nộp hằng năm cho nhà nước thời phong kiến
|
3 |
thuế đinhCg. Thuế thân. Thuế mà dân đinh phải đóng theo đầu người, dưới chế độ cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuế đinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thuế đinh": . thu hình thù hình thú [..]
|
4 |
thuế đinhCg. Thuế thân. Thuế mà dân đinh phải đóng theo đầu người, dưới chế độ cũ.
|
5 |
thuế đinhThuế thân, còn gọi là thuế đinh, thuế đầu người, hay sưu là một trong thứ thuế của chế độ phong kiến và quân chủ. Đây là sắc thuế tiêu biểu trong các sắc thuế khoán. Thuế thân căn cứ vào cư dân địa ph [..]
|
6 |
thuế đinh(Từ cũ) thuế thân đánh vào từng người dân đinh thời phong kiến. Đồng nghĩa: thuế thân
|
<< nung đúc | thuốc thử >> |