Ý nghĩa của từ thuần phác là gì:
thuần phác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thuần phác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuần phác mình

1

10 Thumbs up   5 Thumbs down

thuần phác


hiền lành, chất phác gương mặt thuần phác người nông dân thuần phác Đồng nghĩa: thuần hậu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thuần phác


: ''Người nông dân '''thuần phác'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   7 Thumbs down

thuần phác


Nh. Thuần hậu: Người nông dân thuần phác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuần phác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thuần phác": . thuần phác Thuận Phước. Những từ có chứa "thuần phá [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

thuần phác


Nh. Thuần hậu: Người nông dân thuần phác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lo lắng làm lụng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa