Ý nghĩa của từ thuần hậu là gì:
thuần hậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thuần hậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuần hậu mình

1

93 Thumbs up   37 Thumbs down

thuần hậu


Chất phác hiền hậu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

59 Thumbs up   36 Thumbs down

thuần hậu


Chất phác hiền hậu. Thuần phác. Chất phác hiền hậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuần hậu". Thuần phác. Chất phác hiền hậu.chất phác, hiền hậu bản chất thuần hậu Đồng nghĩa: thuần phác.
hà linh - 2022-09-21

3

43 Thumbs up   39 Thumbs down

thuần hậu


Cg. Thuần phác. Chất phác hiền hậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuần hậu". Những từ có chứa "thuần hậu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thuận chiến thuật Đầm [..]
Nguồn: vdict.com

4

30 Thumbs up   40 Thumbs down

thuần hậu


chất phác, hiền hậu bản chất thuần hậu Đồng nghĩa: thuần phác
Nguồn: tratu.soha.vn

5

29 Thumbs up   43 Thumbs down

thuần hậu


Cg. Thuần phác. Chất phác hiền hậu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thuần dưỡng thuần tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa