1 |
thuần tính Nói tính nết dịu dàng và bình tĩnh.
|
2 |
thuần tínhNói tính nết dịu dàng và bình tĩnh.
|
3 |
thuần tínhhiền lành, dễ bảo, không hay ương bướng hoặc nổi nóng đứa bé không thuần tính giống trâu này cũng khá thuần tính [..]
|
4 |
thuần tínhNói tính nết dịu dàng và bình tĩnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuần tính". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thuần tính": . thuần tính Thuận Thành. Những từ có chứa "thuần tính" in [..]
|
<< thuần hậu | thuận phong >> |