Ý nghĩa của từ thuần tính là gì:
thuần tính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thuần tính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuần tính mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thuần tính


Nói tính nết dịu dàng và bình tĩnh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuần tính


Nói tính nết dịu dàng và bình tĩnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuần tính


hiền lành, dễ bảo, không hay ương bướng hoặc nổi nóng đứa bé không thuần tính giống trâu này cũng khá thuần tính [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thuần tính


Nói tính nết dịu dàng và bình tĩnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuần tính". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thuần tính": . thuần tính Thuận Thành. Những từ có chứa "thuần tính" in [..]
Nguồn: vdict.com





<< thuần hậu thuận phong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa