1 |
thuêđg. 1. Cg. Thuê mướn. Mượn người ta làm gì theo một giá thoả thuận : Thuê thợ làm nhà. 2. Dùng cái gì của người khác mà phải trả theo một giá thoả thuận : Thuê nhà. II. ph. Nói làm để lấy tiền : Gánh gạo thuê; Lính đánh thuê.
|
2 |
thuêdùng người hay vật nào đó trong một thời gian, với điều kiện trả một khoản tiền nhất định cho thời gian sử dụng đó thuê nhà cho thuê bàn ghế Đồng [..]
|
3 |
thuêđg. 1. Cg. Thuê mướn. Mượn người ta làm gì theo một giá thoả thuận : Thuê thợ làm nhà. 2. Dùng cái gì của người khác mà phải trả theo một giá thoả thuận : Thuê nhà. II. ph. Nói làm để lấy tiền : Gánh [..]
|
4 |
thuê Mượn người ta làm gì theo một giá thoả thuận. | : '''''Thuê''' thợ làm nhà.'' | Dùng cái gì của người khác mà phải trả theo một giá thoả thuận. | : '''''Thuê''' nhà.'' | Ph. Nói làm để lấy tiền. | [..]
|
<< lít | lùn >> |