1 |
lùntt. 1. Có chiều cao thấp dưới bình thường: Người lùn quá nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. 2. (Thực vật) thuộc giống có thân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng loại khác: chuối lùn cau lùn.. [..]
|
2 |
lùnthấp hơn hẳn mức bình thường, không cân đối với bề ngang dáng người hơi lùn cao chê ngỏng, thấp chê lùn (tng) Trái nghĩa: cao (thực vật) thuộ [..]
|
3 |
lùntt. 1. Có chiều cao thấp dưới bình thường: Người lùn quá nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. 2. (Thực vật) thuộc giống có thân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng loại khác: chuối lùn cau lùn.
|
4 |
lùn Có chiều cao thấp dưới bình thường. | : ''Người '''lùn''' quá.'' | : ''Nàng.'' | : ''Bạch.'' | : ''Tuyết và bảy chú '''lùn'''.'' | Thuộc giống có thân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng [..]
|
5 |
lùnlakuṇṭaka (tính từ), vāmana (tính từ)
|
<< thuê | lăng quăng >> |