Ý nghĩa của từ lùn là gì:
lùn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lùn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lùn mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

lùn


tt. 1. Có chiều cao thấp dưới bình thường: Người lùn quá nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. 2. (Thực vật) thuộc giống có thân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng loại khác: chuối lùn cau lùn.. [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

lùn


thấp hơn hẳn mức bình thường, không cân đối với bề ngang dáng người hơi lùn cao chê ngỏng, thấp chê lùn (tng) Trái nghĩa: cao (thực vật) thuộ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lùn


tt. 1. Có chiều cao thấp dưới bình thường: Người lùn quá nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. 2. (Thực vật) thuộc giống có thân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng loại khác: chuối lùn cau lùn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lùn


Có chiều cao thấp dưới bình thường. | : ''Người '''lùn''' quá.'' | : ''Nàng.'' | : ''Bạch.'' | : ''Tuyết và bảy chú '''lùn'''.'' | Thuộc giống có thân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lùn


lakuṇṭaka (tính từ), vāmana (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< thuê lăng quăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa