Ý nghĩa của từ lít là gì:
lít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lít mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lít


d. Đơn vị đo thể tích hoặc dung tích, bằng 1 decimet khối. Một lít nước. Chai lít.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lít". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lít": . lát lạt lặt lật lét lét [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lít


d. Đơn vị đo thể tích hoặc dung tích, bằng 1 decimet khối. Một lít nước. Chai lít.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lít


đơn vị đo dung tích, bằng 1 decimet khối một lít dầu chai nửa lít
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lít


Lít là đơn vị đo thể tích thuộc hệ mét. Lít không phải là đơn vị SI nhưng cùng với các đơn vị như giờ và ngày, nó được liệt kê là một trong "các đơn vị ngoài SI được chấp nhận sử dụng với SI.&quo [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lít


Đơn vị đo thể tích hoặc dung tích, bằng. | Decimet khối. | : ''Một '''lít''' nước.'' | : ''Chai '''lít'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lép thuê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa