Ý nghĩa của từ thu h là gì:
thu h nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thu h. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thu h mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thu h


Lấy lại cái đã nhường, phát, cho người khác. | : '''''Thu hồi''' tiền tệ.'' | : '''''Thu hồi''' đất đai.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thu h


Lấy lại cái đã nhường, phát , cho người khác : Thu hồi tiền tệ ; Thu hồi đất đai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thu hồi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thu hồi": . thu hồi thử hỏi t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thu h


Lấy lại cái đã nhường, phát , cho người khác : Thu hồi tiền tệ ; Thu hồi đất đai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thu h


thu về lại cái trước đó đã đưa ra, đã cấp phát hoặc bị mất vào tay người khác thu hồi giấy phép kinh doanh khả năng thu hồi vốn chậm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thu h


Thu hồi có nghĩa là bất kì biện pháp nào có mục đích ngăn cản việc phân phối, trưng bày và chào hàng một sản phẩm nguy hiểm cho khách hàng (2001/95/EC).
Nguồn: gs1vn.org.vn (offline)





<< sáng tạo sánh duyên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa