Ý nghĩa của từ sáng tạo là gì:
sáng tạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sáng tạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sáng tạo mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

sáng tạo


Tìm thấy và làm nên cái mới : Nhân dân lao động đã sáng tạo ra mọi vật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáng tạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sáng tạo": . sáng tạo sáng tỏ Sông Tha [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   7 Thumbs down

sáng tạo


Tìm thấy và làm nên cái mới : Nhân dân lao động đã sáng tạo ra mọi vật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

sáng tạo


tạo ra những giá trị mới về vật chất hoặc tinh thần sáng tạo ra chữ viết sáng tạo nghệ thuật Tính từ có cách giải quyết mới, không bị gò bó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

sáng tạo


Tìm thấy và làm nên cái mới. | : ''Nhân dân lao động đã '''sáng tạo''' ra mọi vật.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

sáng tạo


vāseti (vas + e)
Nguồn: phathoc.net

6

2 Thumbs up   5 Thumbs down

sáng tạo


Sáng tạo (tiếng Anh: Creation) là bộ phim điện ảnh Mỹ, kể về cuộc đời của nhà khoa học Charles Darwin, mối quan hệ giữa ông với vợ và con gái khi ông đang cố gắng viết Nguồn gốc của các loài. Đây là m [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< sách trắng thoải mái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa