Ý nghĩa của từ thoải mái là gì:
thoải mái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thoải mái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thoải mái mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thoải mái


Dễ chịu, khoan khoái. | : ''Việc làm '''thoải mái'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thoải mái


Dễ chịu, khoan khoái : Việc làm thoải mái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thoải mái". Những từ có chứa "thoải mái" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thỏa mãn thỏa t [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thoải mái


Dễ chịu, khoan khoái : Việc làm thoải mái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thoải mái


ở trạng thái hoàn toàn dễ chịu, được hoạt động tự nhiên theo ý muốn, không bị gò bó, hạn chế ở nhà mặc pyjama cho thoải mái tinh thầ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sánh duyên sáo sậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa