1 |
sáo sậuLoài chim sáo đầu trắng, cổ đen, mình xám, cánh trắng và đen, chung quanh mắt có da màu vàng, thường sống từng đôi.
|
2 |
sáo sậuLoài chim sáo đầu trắng, cổ đen, mình xám, cánh trắng và đen, chung quanh mắt có da màu vàng, thường sống từng đôi.
|
3 |
sáo sậu Loài chim sáo đầu trắng, cổ đen, mình xám, cánh trắng và đen, chung quanh mắt có da màu vàng, thường sống từng đôi.
|
4 |
sáo sậuLoài chim sáo đầu trắng, cổ đen, mình xám, cánh trắng và đen, chung quanh mắt có da màu vàng, thường sống từng đôi và thường kiếm ăn ở các nương bãi
|
5 |
sáo sậusáo đầu trắng, cổ đen, lưng màu nâu xám, bụng trắng, hay kiếm ăn từng đôi ở các nương bãi. Đồng nghĩa: cà cưỡng
|
6 |
sáo sậuSpodiopsar
Temenuchus
Sáo sậu (danh pháp khoa học: Sturnus) là một chi thuộc họ Sáo (Surnidae). Các loài trong chi này có thân nhỏ, lông thường màu đen hoặc đen xám, tím biếc hoặc xanh biếc, mỏ và ch [..]
|
<< thoải mái | thoạt tiên >> |