1 |
thoạt tiên thoạt kỳ thủy. Lúc đầu, trước hết. | : '''''Thoạt tiên''' bắn trọng pháo rồi mới xung phong.''
|
2 |
thoạt tiênCg. Thoạt đầu, thoạt kỳ thủy. Lúc đầu, trước hết : Thoạt tiên bắn trọng pháo rồi mới xung phong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thoạt tiên". Những từ có chứa "thoạt tiên" in its definition in Vi [..]
|
3 |
thoạt tiênCg. Thoạt đầu, thoạt kỳ thủy. Lúc đầu, trước hết : Thoạt tiên bắn trọng pháo rồi mới xung phong.
|
4 |
thoạt tiênnhư thoạt đầu thoạt tiên nó không đồng ý, phải thuyết phục mãi mới được
|
<< sáo sậu | thiện xạ >> |