Ý nghĩa của từ thong manh là gì:
thong manh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thong manh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thong manh mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

thong manh


Tật của mắt nhìn không rõ hoặc mù hẳn do thể thủy tinh đục hay mờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

thong manh


Tật của mắt nhìn không rõ hoặc mù hẳn do thể thủy tinh đục hay mờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thong manh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thong manh": . thong manh thông hành thôn [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thong manh


(mắt) bị mù hoặc nhìn không rõ, nhưng trông bề ngoài vẫn có vẻ như bình thường.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thong manh


Thong manh hay còn gọi là (MÙ MỞ), do hai nguyên nhân sau:
1. Do đục thủy tinh thể ( hiên nay có thể thay là lại nhìn dược)
2. Do xuất huyết đáy mắt hay( xuất huyết võng mạc) làm dịch kính bị đục che thấu kính di đó không nhìn được) trường hợp này chỉ có thay mắt nếu có người hiến giác mạc....
Ky - 2015-04-04

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

thong manh


Tật của mắt nhìn không rõ hoặc mù hẳn do thể thủy tinh đục hay mờ.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nói leo nói kháy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa