1 |
thon Có hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu. | : ''Ngón tay '''thon''' hình búp măng.'' | : ''Chiếc thuyền hình '''thon''' dài như con thoi.'' | Có hình dáng nhỏ gọn, tròn trặn (thường nói về cơ thể ng [..]
|
2 |
thont. 1 Có hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu. Ngón tay thon hình búp măng. Chiếc thuyền hình thon dài như con thoi. 2 Có hình dáng nhỏ gọn, tròn trặn (thường nói về cơ thể người phụ nữ). Dáng người t [..]
|
3 |
thont. 1 Có hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu. Ngón tay thon hình búp măng. Chiếc thuyền hình thon dài như con thoi. 2 Có hình dáng nhỏ gọn, tròn trặn (thường nói về cơ thể người phụ nữ). Dáng người thon. Khuôn mặt thon.
|
4 |
thoncó hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu ngón tay thon hình búp măng thân thuyền thon dài Đồng nghĩa: thuôn có [..]
|
<< lăng quăng | thoi >> |