1 | 
		
		
		thoi1 dt. 1. Bộ phận của khung cửi hay máy dệt, ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, có lắp suốt để luồn sợi: chạy như con thoi Tiếng thoi đưa lách cách. 2. Thuyền dài, hai đầu nhọn, có hình giống chiếc thoi: thuyền thoi. 2 dt. Thỏi nhỏ: thoi vàng thoi mực tàu. 3 đgt., khng. Thúc mạnh, đánh mạnh bằng nắm đấm hoặc cùi tay vào thân thể người khác:  [..] 
  | 
2 | 
		
		
		thoibộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, trong có lắp suốt để luồn sợi ngang qua các lớp sợi dọc khi dệt cắm c&ua [..] 
  | 
3 | 
		
		
		thoi Bộ phận của khung cửi hay máy dệt, ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, có lắp suốt để luồn sợi. | : ''Chạy như con '''thoi''' .'' | : ''Tiếng '''thoi''' đưa lách cách.'' |  Thuyền dài, hai đầu [..] 
  | 
4 | 
		
		
		thoi1 dt. 1. Bộ phận của khung cửi hay máy dệt, ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, có lắp suốt để luồn sợi: chạy như con thoi Tiếng thoi đưa lách cách. 2. Thuyền dài, hai đầu nhọn, có hình giống c [..] 
  | 
| << thon | thiểu não >> |