Ý nghĩa của từ thiểu não là gì:
thiểu não nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiểu não. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiểu não mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thiểu não


. Buồn rầu, đau khổ. | Có dáng vẻ khổ sở, trông đáng thương. | : ''Trông ủ rũ, '''thiểu não'''.'' | : ''Vẻ mặt '''thiểu não'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thiểu não


buồn rầu, đau khổ "Vắng lời khuất mặt lúc này, Lòng người thiểu não biết ngày nào nguôi." (QÂTK) có dáng vẻ ủ rũ, khổ sở, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiểu não


Thểu não không phải "Thiểu não" ạ! Thểu là thất thểu, não là buồn.
Thểu não là buồn đi thất thểu vô định.
Những người kém hiểu biết về ngôn ngữ mới dùng từ "thiểu" não!
Bát - 2019-06-04

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thiểu não


t. 1 (cũ). Buồn rầu, đau khổ. 2 Có dáng vẻ khổ sở, trông đáng thương. Trông ủ rũ, thiểu não. Vẻ mặt thiểu não.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiểu não". Những từ có chứa "thiểu não" in its defi [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thiểu não


t. 1 (cũ). Buồn rầu, đau khổ. 2 Có dáng vẻ khổ sở, trông đáng thương. Trông ủ rũ, thiểu não. Vẻ mặt thiểu não.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thoi lưu vong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa