1 |
thiểu não . Buồn rầu, đau khổ. | Có dáng vẻ khổ sở, trông đáng thương. | : ''Trông ủ rũ, '''thiểu não'''.'' | : ''Vẻ mặt '''thiểu não'''.''
|
2 |
thiểu nãobuồn rầu, đau khổ "Vắng lời khuất mặt lúc này, Lòng người thiểu não biết ngày nào nguôi." (QÂTK) có dáng vẻ ủ rũ, khổ sở, [..]
|
3 |
thiểu nãoThểu não không phải "Thiểu não" ạ! Thểu là thất thểu, não là buồn. Thểu não là buồn đi thất thểu vô định. Những người kém hiểu biết về ngôn ngữ mới dùng từ "thiểu" não!
|
4 |
thiểu nãot. 1 (cũ). Buồn rầu, đau khổ. 2 Có dáng vẻ khổ sở, trông đáng thương. Trông ủ rũ, thiểu não. Vẻ mặt thiểu não.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiểu não". Những từ có chứa "thiểu não" in its defi [..]
|
5 |
thiểu nãot. 1 (cũ). Buồn rầu, đau khổ. 2 Có dáng vẻ khổ sở, trông đáng thương. Trông ủ rũ, thiểu não. Vẻ mặt thiểu não.
|
<< thoi | lưu vong >> |