Ý nghĩa của từ thinh là gì:
thinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thinh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thinh


Yên lặng không nói gì, như thể không biết. | : ''Làm '''thinh'''.'' | : ''Lặng '''thinh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thinh


ph. Yên lặng không nói gì, như thể không biết : Làm thinh ; Lặng thinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thinh": . thanh Thanh thành thánh thạnh t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thinh


ph. Yên lặng không nói gì, như thể không biết : Làm thinh ; Lặng thinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thinh


Im, làm thinh. TN: Thinh như đột đột = Êm như díp = Im như cái lu. Thinh nào = Im lặng nào = Làm thinh đi.
Nguồn: quangtrionline.org (offline)





<< lập cập thau tháu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa