1 |
lập cập Nói run mạnh và liên tiếp. | : ''Rét quá, chân tay run '''lập cập'''.'' | Nói đi không vững vì mắt kém, vì chân yếu. | : ''Đi '''lập cập'''.''
|
2 |
lập cậpph. 1. Nói run mạnh và liên tiếp: Rét quá, chân tay run lập cập. 2. Nói đi không vững vì mắt kém, vì chân yếu: Đi lập cập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lập cập". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
3 |
lập cậpph. 1. Nói run mạnh và liên tiếp: Rét quá, chân tay run lập cập. 2. Nói đi không vững vì mắt kém, vì chân yếu: Đi lập cập.
|
4 |
lập cập(run) mạnh và liên tiếp, không sao kìm giữ được rét run lập cập hai hàm răng va vào nhau lập cập Đồng nghĩa: bần bật vội vã một cách kh&oac [..]
|
<< thong thả | lố >> |