Ý nghĩa của từ lập cập là gì:
lập cập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lập cập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lập cập mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lập cập


Nói run mạnh và liên tiếp. | : ''Rét quá, chân tay run '''lập cập'''.'' | Nói đi không vững vì mắt kém, vì chân yếu. | : ''Đi '''lập cập'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lập cập


ph. 1. Nói run mạnh và liên tiếp: Rét quá, chân tay run lập cập. 2. Nói đi không vững vì mắt kém, vì chân yếu: Đi lập cập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lập cập". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lập cập


ph. 1. Nói run mạnh và liên tiếp: Rét quá, chân tay run lập cập. 2. Nói đi không vững vì mắt kém, vì chân yếu: Đi lập cập.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

lập cập


(run) mạnh và liên tiếp, không sao kìm giữ được rét run lập cập hai hàm răng va vào nhau lập cập Đồng nghĩa: bần bật vội vã một cách kh&oac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tho thinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa