1 |
lố Ngược đời và đáng cười. | : ''Ăn mặc '''lố'''.'' | Quá mức. | : ''Ăn tiêu '''lố''' quá.''
|
2 |
lốchỉ sự không hợp lẽ thường của người đòi một cách quá đáng đến mức đáng cười chê
|
3 |
lốph. 1. Ngược đời và đáng cười : Ăn mặc lố. 2. Quá mức : Ăn tiêu lố quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lố": . la la ó là lả lá lạ lai lài lãi lái m [..]
|
4 |
lốph. 1. Ngược đời và đáng cười : Ăn mặc lố. 2. Quá mức : Ăn tiêu lố quá.
|
5 |
lố(Phương ngữ) tá một lố khăn tay Tính từ không hợp với lẽ thường của người đời đến mức đáng chế nhạo ăn mặc trông rất lố
|
<< lập cập | lỗ vốn >> |