Ý nghĩa của từ lố là gì:
lố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lố mình

1

11 Thumbs up   11 Thumbs down

lố


Ngược đời và đáng cười. | : ''Ăn mặc '''lố'''.'' | Quá mức. | : ''Ăn tiêu '''lố''' quá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

lố


chỉ sự không hợp lẽ thường của người đòi một cách quá đáng đến mức đáng cười chê
Ẩn danh - 2016-03-20

3

9 Thumbs up   10 Thumbs down

lố


ph. 1. Ngược đời và đáng cười : Ăn mặc lố. 2. Quá mức : Ăn tiêu lố quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lố": . la la ó là lả lá lạ lai lài lãi lái m [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   8 Thumbs down

lố


ph. 1. Ngược đời và đáng cười : Ăn mặc lố. 2. Quá mức : Ăn tiêu lố quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

6 Thumbs up   8 Thumbs down

lố


(Phương ngữ) tá một lố khăn tay Tính từ không hợp với lẽ thường của người đời đến mức đáng chế nhạo ăn mặc trông rất lố
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lập cập lỗ vốn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa