1 |
thiệp . Thiếp. | : '''''Thiệp''' mời.'' | . Tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp. | : ''Người rất '''thiệp'''.'' | : ''Tay '''thiệp''' đời.''
|
2 |
thiệp1 d. (ph.). Thiếp. Thiệp mời.2 t. (kng.). Tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp. Người rất thiệp. Tay thiệp đời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiệp". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
3 |
thiệp1 d. (ph.). Thiếp. Thiệp mời. 2 t. (kng.). Tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp. Người rất thiệp. Tay thiệp đời.
|
4 |
thiệp(Phương ngữ) thiếp tấm thiệp chúc tết Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp ăn nói thiệp một tay thiệp đời [..]
|
5 |
thiệpThiệp (chữ Hán giản thể: 涉县, âm Hán Việt: Thiệp huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Hàm Đan, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1509 ki-lô-mét vuông, dân số 380.000 ngư [..]
|
<< thiện nghệ | thiệt hại >> |