1 |
thiệt hại . Bị mất mát về người, về của cải vật chất hoặc tinh thần. | : ''Mùa màng bị '''thiệt hại''' vì trận bão.'' | : ''Hạn chế '''thiệt hại''' ở mức thấp nhất.'' | : ''Bồi thường '''thiệt hại'''.'' [..]
|
2 |
thiệt hạit. (hoặc d.). Bị mất mát về người, về của cải vật chất hoặc tinh thần. Mùa màng bị thiệt hại vì trận bão. Hạn chế thiệt hại ở mức thấp nhất. Bồi thường thiệt hại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
|
3 |
thiệt hạit. (hoặc d.). Bị mất mát về người, về của cải vật chất hoặc tinh thần. Mùa màng bị thiệt hại vì trận bão. Hạn chế thiệt hại ở mức thấp nhất. Bồi thường thiệt hại.
|
<< thiệp | thành ý >> |