Ý nghĩa của từ thiện chiến là gì:
thiện chiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiện chiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiện chiến mình

1

9 Thumbs up   3 Thumbs down

thiện chiến


Chiến đấu giỏi : Quân thiện chiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

thiện chiến


Chiến đấu giỏi. | : ''Quân '''thiện chiến'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   3 Thumbs down

thiện chiến


chiến đấu một cách thuần thục,chiến đấu giỏi vì mục đích tốt đẹp. khác so với hiếu chiến.
Hùng - 2015-07-07

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thiện chiến


Chiến đấu giỏi : Quân thiện chiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiện chiến". Những từ có chứa "thiện chiến" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Thiện Văn thiện chi [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

thiện chiến


rất giỏi trong chiến đấu đội quân thiện chiến
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sát hại sô vanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa