Ý nghĩa của từ thiêu là gì:
thiêu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thiêu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiêu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiêu


Đốt cháy. | : '''''Thiêu''' thi hài sư cụ.'' | : ''Lửa '''thiêu''' mất cả xóm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiêu


đg. Đốt cháy : Thiêu thi hài sư cụ ; Lửa thiêu mất cả xóm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiêu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiêu": . thi tứ thí dụ thiêu thiều thiểu thiếu thiu. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiêu


đg. Đốt cháy : Thiêu thi hài sư cụ ; Lửa thiêu mất cả xóm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiêu


đốt cháy bằng ngọn lửa mạnh nhà cửa bị lửa thiêu trụi kiếm củi ba năm thiêu một giờ (tng)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thiêng thiết bị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa