1 |
thiết bịThiết bị là tổ hợp nhiều chi tiết tạo thành, có nguyên lý hoạt động nhất định (phân biệt với dụng cụ, vật tư, tuy nhiên có những dụng cụ là thiết bị ).
|
2 |
thiết bị Sự trang bị máy móc, dụng cụ. | Máy móc, dụng cụ ở một cơ sở sản xuất, xây dựng.
|
3 |
thiết bịThiết bị là tổ hợp nhiều chi tiết tạo thành, có nguyên lý hoạt động nhất định (phân biệt với dụng cụ, vật tư, tuy nhiên có những dụng cụ là thiết bị ).
|
4 |
thiết bịd. 1. Sự trang bị máy móc, dụng cụ. 2. Máy móc, dụng cụ ở một cơ sở sản xuất, xây dựng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiết bị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiết bị": . thiết bì [..]
|
5 |
thiết bịthiết là dựng(kiến thiết), bị là dự phòng(dự bị): suy ra thiết bị là 1 đồ dùng dự phòng dùng đẻ dựng nên 1 cái gì đó.
|
6 |
thiết bịd. 1. Sự trang bị máy móc, dụng cụ. 2. Máy móc, dụng cụ ở một cơ sở sản xuất, xây dựng.
|
7 |
thiết bịtổng thể nói chung những máy móc, dụng cụ, phụ tùng cần thiết cho một hoạt động nào đó không có thiết bị thay thế thiết bị quân sự [..]
|
8 |
thiết bịThiết bị là công cụ có một chức năng duy nhất và phục vụ cho một công việc nhất định nào đó.
|
<< khách thể | Wendy >> |