1 |
thiêngThiêng liêng. Có phép hiệu nghiệm làm cho người ta phải sợ, phải tin theo. | : ''Đền '''thiêng'''.'' | : ''Ma '''thiêng'''.'' | Dự kiến, dự báo đúng. | : ''Lời nói '''thiêng'''.'' [..]
|
2 |
thiêngt. 1. Cg. Thiêng liêng. Có phép hiệu nghiệm, làm cho người ta phải sợ, phải tin, theo mê tín: Đền thiêng; Ma thiêng. 2. Dự kiến, dự báo đúng: Lời nói thiêng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên [..]
|
3 |
thiêngt. 1. Cg. Thiêng liêng. Có phép hiệu nghiệm, làm cho người ta phải sợ, phải tin, theo mê tín: Đền thiêng; Ma thiêng. 2. Dự kiến, dự báo đúng: Lời nói thiêng.
|
4 |
thiêngcó phép lạ như của thần linh, làm được những điều khiến người ta phải kính sợ, theo tín ngưỡng dân gian khí thiêng sông núi có [..]
|
<< thiên tính | thiêu >> |