1 |
thiêng liêngtt. 1. Thiêng nói chung: Ngôi đền rất thiêng liêng. 2. Cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn: tình cảm thiêng liêng lời thề thiêng liêng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "th [..]
|
2 |
thiêng liêng Thiêng nói chung. | : ''Ngôi đền rất '''thiêng liêng'''.'' | Cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn. | : ''Tình cảm '''thiêng liêng'''.'' | : ''Lời thề '''thiêng liêng'''.'' [..]
|
3 |
thiêng liêng0 lên,0 xuống thiêng liêng tt. 1. Thiêng nói chung: Ngôi đền rất thiêng liêng. 2. Cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn: tình cảm thiêng liêng lời thề thiêng liê .. Nguồn: informatik.uni-leipzig.de
|
4 |
thiêng liêngtt. 1. Thiêng nói chung: Ngôi đền rất thiêng liêng. 2. Cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn: tình cảm thiêng liêng lời thề thiêng liêng.
|
5 |
thiêng liêngThiêng liêng có nghĩa rất cao quý, đáng tôn thờ
|
6 |
thiêng liêng(Ít dùng) như thiêng (ng1) đấng thiêng liêng rất cao quý, đáng tôn thờ, coi trọng và giữ gìn hơn hết lời thề thiêng liêng [..]
|
7 |
thiêng liêngThiêng liêng nghĩa là :cao quý cũng có thể là quan trọng nhất.v.v....Nhưng hiểu một cách đơn giản nhất là thiêng liêng là cao quý,đáng tôn thờ,rất quan trọng.
|
8 |
thiêng liêngTừ thiêng liên là cao quý nhất
|
<< Hannah | Thiên thần >> |